Điều hòa Nagakawa 9000BTU 1 chiều NS-C09R1M05 sử dụng gas R410a thương hiệu Việt được sản xuất nhập khẩu chính hãng Malaysia thuộc phân khúc điều hòa giá rẻ được tin cậy nhất hiện nay.
Điều hòa Nagakawa thương hiệu Việt nhập khẩu Malaysia
Bạn có biết: điều hòa Nagakawa của nước nào? chúng tôi tin rằng có thể Bạn nhầm lẫn rằng đó là thương hiệu điều hòa Nhật Bản.
Nhưng thực tế không phải vậy: Nagakawa thương hiệu của Tập Đoàn Nagakawa Việt Nam có bề dày lịch sử gần 20 năm và được biết đến với rất nhiều dòng sản phẩm khác nhau: Điều hòa, Tủ đông, tủ mát, quạt, đồ gia dụng…đã khẳng định được uy tín về độ tin cậy của chất lượng sản phẩm,
Nhưng: Điều hòa Nagakawa 9000 BTU NS-C09R1M05 chính hãng nhập khẩu Malaysia – Đây là cái nôi sản xuất điều hòa của nhiều thương hiệu nổi tiếng không thể không nhắc đến Panasonic và Daikin
Với dây truyền sản xuất hiện đại & công nghệ tiến tiến tạo ra sản phẩm đáp ứng chất lượng tiêu chuẩn Toàn Cầu.
Diện tích < 15m2, Nagakawa NS-C09R1M05 lựa chọn tuyệt vời cho Bạn
Do được sản xuất tại Malaysia với dây truyền công nghệ hiện đại vì thế mà thiết kế của điều hòa Nagakawa NS-C09R1M05 tinh tế sang trọng từ mọi góc nhìn dễ dàng lắp đặt và làm nổi bật mọi không gian nội thất.
Với công suất điều hòa 9000BTU, Nagakwa NS-C09R1M05 lựa chọn lắp đặt tuyệt vời cho diện tích dưới 15m2: Phòng ngủ, phòng làm việc, phòng họp…
Làm lạnh nhanh vận hành êm ái
Điều hòa Nagakawa 9000BTU NS-C09R1M05 có khả năng làm lạnh nhanh chóng, dễ dàng đem đến cảm giác mát lạnh ngay tức thì ngay khi sử dụng chỉ sau vài phút.
Động cơ vận hành êm ái, độ ồn ở mức thấp nhất đem đến cho bạn không gian yên tĩnh làm việc, nghỉ ngơi thoải mái.
Công nghệ Nano Ag+ CHẲNG SỢ vi khuẩn, vi rút
Trước tình trạng ô nhiễm không khí khói bụi ngày càng nhiều đặc biệt ở các thành phố lớn: Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh…ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của mọi trường.
Do thực tế tình trạng thời tiết của nước ta nồm ẩm…nấm mốc, vi khuẩn & vi rút có cơ hội sinh sôi phát triển nhanh chóng.
Hiểu được điều đó máy điều hòa Nagakawa được trang bị công nghệ nano Ag+ có khả năng kháng khuẩn, khử mùi hiệu quả đem đến một môi trường sống trong lành và bảo vệ tốt nhất cho sức khỏe của bạn và những người thân yêu.
Chế độ vận hành khi ngủ
Chế độ vận hành khi ngủ cho phép máy lạnh điều chỉnh nhiệt độ phòng hợp lý, bảo vệ sức khỏe, tiết kiệm điện cho cả gia đình.
Chế độ khử ẩm: Chức năng tự động giảm độ ẩm trong phòng nhưng vẫn duy trì nhiệt độ cài đặt mang lại cảm giác thoải mái cho người dùng.
Tự chuẩn đoán lỗi: Khi máy gặp vấn đề, mã lỗi sẽ hiển thị trên màn hình tinh thể của điều khiển từ xa, giúp bạn dễ dàng, nhanh chóng xử lý sửa chữa.
Điều hòa Nagakawa bền bỉ THÁCH THỨC thời tiết
Máy điều hòa Nagakawa 9000BTU NS-C09R1M05 sử dụng dàn đồng, cánh tản nhiệt được phủ một lớp màu vàng (Golden Fin) có tác dụng chống ăn mòn từ môi trường mang lại hiệu suất cao, vận hành bền bỉ và nâng cao tuổi thọ máy.
Điều hòa Nagakawa sử dụng Gas R410A
Điều hòa Nagakawa NS-C09R1M05 sử dụng môi chất làm lạnh mới tối ưu là Gas R410A có hiệu suất làm lạnh cao, thân thiện với môi trường (Không gây hiệu ứng nhà kính và không làm thủng tầng Ozone).
Chính sách Bảo hành điều hòa Nagakawa tất cả vì người tiêu dùng
Thời gian bảo hành điều hòa Nagakawa NS-C09R1M05 cho toàn bộ sản phẩm: 2 năm, 10 năm cho máy nén ngay tại nhà / tại công trình.
Nagakawa có các trạm bảo hành trên toàn quốc, cùng đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp nhiệt tình luôn sẵn sàng hỗ trợ mọi khách hàng một cách nhanh chóng và tốt nhất. Vì vậy, bạn sẽ hoàn toàn yên tâm trong quá trình sử dụng.
Vậy, Giá điều hòa Nagakawa NS-C09R1M05 thế nào?
Giá điều hòa Nagakawa 9000BTU 1 chiều NS-C09R1M05 thuộc phân khúc điều hòa giá rẻ tương đương với Funiki HSC09TMU, Midea MSAFB-10CNR8, Sumikura APS092…và Casper SC-09FS33 (SC-09FS32)
Quý khách hàng mua điều hòa Nagakawa NS-C09R1M05 vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi:
Thống số kỹ thuật Điều hòa Nagakawa 9000BTU 1 chiều NS-C09R1M05
Điều hòa Nagakawa 9000BTU 1 chiều | Đơn vị | NS-C09R1M05 | |
Năng suất danh định | Làm lạnh | Btu/h | 9 |
Công suất điện tiêu thụ danh định | Làm lạnh | W | 800 |
Dòng điện làm việc danh định | Làm lạnh | A | 3.6 |
Sưởi ấm | A | 3.2 | |
Dải điện áp làm việc | V/P/Hz | 220-240/1/50 | |
Lưu lượng gió cục trong (C) | m3/h | 600 | |
Năng suất tách ẩm | L/h | 1.0 | |
Độ ồn | Cục trong | dB(A) | 38/34/28 |
Cục ngoài | dB(A) | 51 | |
Kích thước thân máy (RxCxS) | Cục trong | mm | 805x285x194 |
Cục ngoài | mm | 720x495x270 | |
Khối lượng tịnh/tổng | Cục trong | kg | 08-Thg10 |
Cục ngoài | kg | 27/29 | |
Môi chất lạnh sử dụng | R410A | ||
Kích cỡ ống đồng lắp đặt | Lỏng | mm | F6.35 |
Hơi | mm | F9.52 | |
Chiều dài ống đồng lắp đặt | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 15 | |
Chiều cao chênh lệch cục trong – cục ngoài tối đa | m | 5 |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Nagakawa 9000BTU 1 chiều NS-C09R1M05
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng – thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
– Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; – Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
– Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
– Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm…)
– Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở…
– Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
– Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
– Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;