Điều hòa Mitsubishi Heavy 24000btu 1 chiều SRK/SRC24CS-S5 sử dụng gas R410a sản phẩm mới nhất của Mitsubishi Heavy thay thế model cũ SRK/SRC24CK chính thức giới thiệu tại thị trường nước ta vào tháng 3/2017 vừa qua.
Sử dụng gas R410a
Máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC24CS-S5 sử dụng môi chất làm lạnh mới gas R410a để làm cho thế giới trở lên tốt đẹp hơn, Mitsubishi Heavy đã sử dụng loại gas lạnh R410a thân thiện với môi trường. Môi chất lạnh R410a là hợp chất HydroFuoroCarbon (HFC) không chứa chất gây suy giảm tầng OZONE. Vì vậy R410a là sự lựa chọn thông minh đối với người sử dụng nhằm bảo vệ môi trường an toàn hơn.
Công suất 24000BTU, lắp đặt cho phòng nhỏ hơn 40m2
Về kiểu dáng thiết kế máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC24CS-S5 đẹp, sang trọng và tinh tế hơn phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 40m2: Phòng khách, phòng chức năng, phòng họp, hay các shop thời trang…
Mitsubishi Heavy là thương hiệu hàng đầu của Nhật Bản chính vì thế sản phẩm được tính hợp những tính năng công nghệ hữu ích nhất đối với người tiêu dùng.
Lồng quạt chống khuẩn
Lồng quạt được xử lý kháng khuẩn, hạn chế nấm mốc và mầm bệnh tạo môi trường trong sạch và an toàn. Chức năng này sẽ ngăn chặn nấm mốc và mùi hôi..v..v.. tồn tại và phát triển khi hệ thóng máy ngừng hoạt động.
Chế độ tự động
Tự động chọn chế độ vận hành ( Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.
Chế độ làm lạnh nhanh
Máy hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để đạt được nhiệt độ làm lạnh nhanh trong vòng 15 phút.
Chế độ đảo gió tự động
Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh.
Chế độ nhớ vị trí cánh đảo
Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước.
Góc đảo cánh Lên/Xuống
Chọn góc độ lên/xuống theo độ rộng mong muốn.
Chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố
Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi.( Vui lòng liên lạc với TRẠM BẢO HÀNH tại địa phượng để được kiểm tra và sửa chữa).
Mặt nạ dàn lạnh tháo lắp được
Được tháo lắp một cách dễ dàng và làm sạch bộ lọc một cách đơn giản.
Chế độ tiết kiệm điện
Máy được vận hành ở chế độ tiết kiệm điện trong khi vẫn duy trì điều kiện làm lạnh và sưởi ấm
Chế độ khử ẩm
Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.
Chế độ định giờ tắt máy
Máy sẽ tự động tắt theo giờ đã được cài đặt.
Chế độ định giờ khởi động
Định giờ khởi động máy tự động. Máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng.
Chế độ định giờ tắt/mở máy / Định giờ tắt mở máy trong 24h
Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả 2 thời điểm vận hành trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ đinh giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.
Chế độ ngủ
Giúp kiểm soát nhiệt độ một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt đọ phòng không quá lạnh hay quá nóng
Nút khởi động
Nút ON/OFF trên thân dàn lạnh sử dụng khi không thể sử dụng được bộ điều khiển từ xa.
Chức năng tự khởi động
Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt bột ngột máy sẽ tự động kích hoạt lại khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.
Nút nhấn dạ quang
Giá máy điều hòa Mitsubishi Heavy 24000btu 1 chiều SRK/SRC24CS-S5 rất hợp lý rẻ hơn Panasonic N24XKH-8 hay Daikin FTC60NV1V gần 3 triệu đồng / bộ
Vì thế theo chúng tôi, Mitsubishi Heavy SRK/SRC24CS-S5 chính là sản phẩm chất lượng tốt, công nghệ Nhật giá rẻ cho công trình của Bạn.
Thống số kỹ thuật Điều hòa Mitsubishi Heavy 24.000BTU 1 chiều SRK/SRC24CS-S5
Kiểu máy | Dàn lạnh | SRK24CS-S5 | |
Danh mục | Dàn nóng | SRC24CS-S5 | |
Nguồn điện | 1 Pha,220/240V,50Hz | ||
Công suất lạnh điều hòa | kW | 7.20 | |
Btu/h | 24.566 | ||
Công suất tiêu thụ điện | kW | 2.2 | |
CSPF | 3.574 | ||
Dòng điện | A | 10.6/10.1 | |
Kích thước ngoài (Cao x Rộng x Sâu) |
Dàn lạnh | mm | 339 x 1197 x262 |
Dàn nóng | mm | 640 x850 (+65) x290 | |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 16 |
Dàn nóng | kg | 46 | |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m³/min | 22 |
Dàn nóng | m³/min | 38 | |
Môi chất lạnh | R410A | ||
Kích thước đường ống | Đường lỏng | mm | Ø 6.35 (1/4″) |
Đường gas | mm | Ø 15.88 (5/8”) | |
Dây điện kết nối | 2.5 mm x4 dây (bao gồm dây nối đất) | ||
Phương pháp nối | Kiểu kết nối bằng trạm ( siết vít) |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Mitsubishi Heavy 24.000BTU 1 chiều SRK/SRC24CS-S5
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng – thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
– Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; – Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
– Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
– Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm…)
– Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở…
– Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
– Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
– Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;