NHỮNG CÔNG NGHỆ ĐỘT PHÁ CÓ TRÊN ĐIỀU HÒA MITSUBISHI HEAVY SRK50ZSS-W5 18000BTU
Sử dụng Gas R32 – Nâng cao hiệu suất làm lạnh
Điều hòa treo tường Mitsubishi Heavy Inverter SRK/SRC50ZSS-W5 sử dụng gas R32 là môi chất làm lạnh mới với cấu tạo phức tạp hơn gas R22. Gas R32 đạt hiệu suất làm lạnh cao hơn khoảng 1.6 lần so với gas R22, đồng nghĩa với tiết kiệm năng lượng hơn.
CHỨC NĂNG LỌC KHUẨN
Bộ lọc khử mùi solar: Giúp ngăn chặn các hôi khó chịu như thuốc lá, tất chân, mùi tanh, mùi ẩm… kết hợp cùng miếng lọc khử mùi để tiêu diệt mùi hôi một cách hiệu quả, mang đến không khí trong lành và tươi mát.
Hoạt động làm sạch tác nhân gây dị ứng: Hệ thống được trang bị bộ lọc có chức năng ngăn chặn ảnh hưởng của chất gây dị ứng bằng cách kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm.
Lồng quạt chống khuẩn: Lồng quạt đã được xử lý kháng khuẩn, hạn chế nấm mốc và mầm bệnh tạo môi trường sạch và an toàn.Chức năng này sẽ ngăn chặn nấm mốc và mùi hôi v.v… tồn tại và phát triển khi hệ thống máy ngừng hoạt động.
Bộ lọc khử tác nhân gây dị ứng: Bộ lọc khử tác nhân dị ứng sẽ giữ lại phấn hoa và các tác nhân gây dị ứng khác như lông mèo… và vô hiệu chúng.
Hoạt động tự làm sạch: Khi chọn chế độ tự làm sạch, máy sẽ tự vệ sinh khô trong vòng 2 giờ, dàn lạnh được làm khô và hạn chế nấm mốc.
Nắp mặt nạ tháo lắp được: Được tháo lắp một cách dễ dàng và làm sạch bộ lọc một cách đơn giản. Mặt trước mặt nạ có thể tháo ra được
CHỨC NĂNG TIỆN NGHI
Bộ định giờ Bật/Tắt máy trong tuần: Có đến 4 chương trình hoạt động hẹn giờ bật/tắt cho mỗi ngày trong tuần. Có thể cài đặt tối đa 28 chương trình cho 1 tuần.
Chế độ hoạt động êm: Độ ồn dàn nóng thấp hơn 3dB(A) so với mức danh định.
Chế độ làm lạnh nhanh: Máy hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để đạt được nhiệt độ làm lạnh nhanh trong vòng 15 phút.
Chế độ tự động: Tự động chọn chế độ vận hành (Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.
Chế độ định giờ tắt/mở máy / Định giờ tắt mở máy trong 24h: Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả 2 thời điểm vận hành trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ đinh giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.
Chức năng khóa trẻ em: Ngăn chặn các hoạt động vô ý. Chức năng này rất hữu ích cho các gia đình có trẻ nhỏ.
Hoạt động định sẵn: Chế độ hoạt động đặt trước mong muốn có thể được bật bằng một lần chạm của nút.
Cài đặt theo vị trí lắp đặt: Bạn có thể điều chỉnh hướng gió thổi trái/phải bằng bộ điều khiển từ xa tùy theo vị trí lắp đặt của máy.
Chế độ khử ẩm: Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.
Chế độ ngủ: Giúp kiểm soát nhiệt độ một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt đọ phòng không quá lạnh hay quá nóng.
Chế độ “Night Setback“: Trong mùa lạnh, nếu chế độ “Night setback” được cài đặt, nhiệt độ phòng có thể được duy trì ở mức thoải mái ngay cả khi phòng không có người. Máy điều hòa không khí giữ nhiệt độ không đổi ở 10°C.
Điều chỉnh độ sáng đèn LED: Độ sáng của màn hình LED có thể được điều chỉnh phù hợp.
CHỨC NĂNG TIẾT KIỆM ĐIỆN
Chế độ tiết kiệm điện: Máy được vận hành ở chế độ tiết kiệm điện trong khi vẫn duy trì điều kiện làm lạnh và sưởi ấm.
Chế độ tự động nội suy: Tự động chọn chế độ vận hành và nhiệt độ cài đặt dựa vào thuật toán nội suy, điều chỉnh tần số biến tần.
CHỨC NĂNG ĐẢO GIÓ
Chế độ đảo gió tự động: Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh.
Công nghệ JET: Công nghệ máy bay được sử dụng để thiết kế thành phần của hệ thống điều hòa không khí.
Phân phối gió tự động 3 chiều: Bạn có thể lựa chọn chế độ làm lạnh tốt nhất chỉ bằng một nút nhất
Chế độ đảo qua lại: Phân phối dòng khí trải rộng khắp phòng bằng cách đảo cánh hướng gió bên phải và trái một cách tự động. Góc cánh hướng gió có thể được bố trí ở những vị trí mong muốn bất kỳ.
Góc đảo cánh Lên/Xuống: Chọn góc độ lên/xuống theo độ rộng mong muốn.
Thống số kỹ thuật Điều hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU 2 chiều inverter SRK50ZSS-W5
Dàn lạnh điều hòa Mitsubishi Heavy | SRK50ZSS-W5 | |||
Dàn nóng điều hòa Mitsubishi Heavy | SRC50ZSS-W5 | |||
Nguồn điện | ||||
Công suất lạnh ( tối thiểu ~ tối đa) | kW | 5.0 (1.3~5.5) | ||
Công suất sưởi ( tối thiểu ~ tối đa) | kW | 5.8 (1.3~6.6) | ||
Công suất tiêu thụ | Làm lạnh/Sưởi | kW | 1.35 / 1.56 | |
EER/COP | Làm lạnh/Sưởi | 3.70 / 3.72 | ||
Dòng điện hoạt động tối đa | A | 14,5 | ||
Độ ồn công suất | Dàn lạnh | Làm lạnh/Sưởi | dB(A) | 59 / 60 |
Dàn nóng | Làm lạnh/Sưởi | 61 / 63 | ||
Độ ồn áp suất | Dàn lạnh | Làm lạnh (Cao/t.b/thấp/cực thấp) | dB(A) | 46 / 36 / 29 / 22 |
Sưởi (Cao/t.b/thấp/cực thấp) | 46 / 37 / 31 / 24 | |||
Dàn nóng | Làm lạnh/Sưởi | 51 / 52 | ||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | Làm lạnh (Cao/t.b/thấp/cực thấp) | m3/phút | 12.1 / 9.9 / 7.4 / 5.9 |
Sưởi (Cao/t.b/thấp/cực thấp) | 13.9 / 11.2 / 9.1 / 7.4 | |||
Dàn nóng | Làm lạnh/Sưởi | 32.8 / 32.8 | ||
Kích thước | Dàn lạnh | (Cao/Rộng/Sâu) | mm | 290 x 870 x 230 |
Dàn nóng | 595 x 780(+62) x 290 | |||
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh/Dàn nóng | kg | 10.0 / 36.0 | |
Kích thước đường ống | Đường lỏng/đường hơi | Ømm | 6.35 (1/4″) / 12.7 (1/2″) | |
Độ dài đường ống | m | Tối đa 25 | ||
Độ cao chênh lệch | Dàn nóng cao/thấp hơn | m | Tối đa 15/15 | |
Dãy nhiệt độ hoạt động | Làm lạnh | 0C | -15 ~ 46 | |
Sưởi | -15 ~ 24 | |||
Bộ lọc | 1 bộ lọc khử tác nhân gây dị ứng – 1 bộ lọc khử mùi |